“CSHP-75A/100A/150A” là máy cắt ống tốc độ cao tập hợp những công nghệ, kỹ thuật thích hợp nhất để thực hiện cắt độ chính xác cao, rút ngắn thời gian cần thiết để cắt ống.
Có trang bị chức năng lùi (chức năng thả nổi) để ngăn chặn mài mòn đối với các dụng cụ mỏ kẹp cố định kích thước.
Vì có thể sản xuất, thiết kế các thiết bị như thiết bị lấy bavia, thiết bị autoloader, nên chúng tôi có thể đối ứng với cả việc đưa ra đề án về các dây chuyền tự động của các dây chuyền gia công phù hợp với sự bố trí sắp xếp của nhà máy.
“Đặc trưng”
■ Nâng cao tốc độ thao tác của các thiết bị bằng việc sử dụng thông số mỏ kẹp
■ Dẫn động trục lưỡi cắt trượt nghiêng theo đường chéo và khung thân máy có cấu tạo với độ cứng cao
■ Sử dụng phương thức làm sạch lớp sương mù sinh ra trong quá trình gia công, thân thiện với môi trường
■ Bằng việc giảm sự dính dầu khiến cho các công đoạn sau trở lên dễ dàng hơn và nâng cao khả năng bảo dưỡng.
■ Cấp phôi và định vị sẽ sử dụng vít me bi và động cơ AC servo.
* Để biết thông tin chi tiết, mời quý khách xem catalogue hoặc liên hệ với chúng tôi
Giá thành |
|
---|---|
Mục tiêu kỳ hạn giao hàng |
|
Kho tại Việt nam |
|
URL |
|
Ngành nghề đối tượng |
Ngành sắt/thép/nguyên vật liệu kim loại |
“Các thông số kỹ thuật chính”
■ Model: CSHP-75A/CSHP-100A/CSHP-150A
“Phôi”
■ Kích thước vật liệu (phạm vi cắt tự động) (mm)
- Vật liệu tròn (cắt 1 chiếc): Φ10.0~76.3/Φ25.0~101.6/Φ75.0~152.4
- Vật liệu tròn (cắt 2 chiếc): Φ10.0~35.0/Φ25.0~45.0/Φ75.0~152.4
- Vật liệu vuông (cắt 1 chiếc): □10.0~60.0/□25.0~75.0/□75.0~100.0
- Vật liệu vuông (cắt 2 chiếc): □10.0~30.0/□25.0~37.5/□75.0~100.0
■ Trọng lượng vật liệu tối đa (kgs): 216/382/860
■ Chiều dài vật liệu (mm): Tối đa 6000.0, tối thiểu 1000.0
* Để biết thông tin chi tiết, mời quý khách xem catalogue hoặc liên hệ với chúng tôi
* Để biết thông tin chi tiết, mời quý khách xem catalogue hoặc liên hệ với chúng tôi
Ngôn ngữ cho phép sử dụng
Tiếng Nhật Tiếng Anh
*Là hạng mục bắt buộc